+ Hệ thống xử nước thải với công suất hệ thống 1 (320 m2/ngày.đêm), hệ thống 2 (200 m2/ngày.đêm);
+ Hệ thống ổn định-hóa rắn công suất (8.540 kg/giờ);
+ Hệ thống phá vỡ thu hồi và xử lý thiết bị điện , điện tử , công suất (400 kg/giờ) ;
+ Hệ thống súc rửa thùng phuy với công suất hệ thống 1 (400 kg/giờ ) hệ thống 2 ( 625 kg/giờ );
+ Hệ thống tảy rửa nhựa , kim loại, công suất (2.150 kg/ giờ);
+ Hệ thống xử lý và tái chế bóng đèn huỳnh quang thải, công suất (20 kg/giờ);
+ Hệ thống phá vỡ ắc quy thải, công suất (600 kg/giờ);
+ Hệ thống tái chế dầu công suất (1.200 kg/giờ);
+ Hệ thống chưng cất dung môi với công suất 3.700 kg/giờ, hệ thống 1 (1.200 kg/giờ) hệ thống 2 (2.500 kg/giờ);
+ Hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn có chứa kim loại, công suất 500 kg/giờ ; Bể đóng kén , thể tích 500 m3/bể;
+ Hệ thống lò nấu nhôm, công suất 2.917 kg/giờ (70 tấn/ngày ), bao gồm 1 lò phản xạ , 1 lò xoay , 1 lò làm mát xỉ ;
+ Hệ thống thu hồi, tái chế kim loại quý , công suất (1.250 kg/giờ );
+ Hệ thống thu hồi, tái chế đồng công suất (2.917 kg/giờ ).